Tram quan trắc khí thải tự động(CEMS)

Liên hệ

Thanh toán ngay

Trạm quan trắc khí thải tự động là một yêu cầu bức thiết ngày nay để giám sát chất lượng khí thải của nhà máy. Khí thải công nghiệp là một trong những nguồn phát sinh gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe và chất lượng sống của con người nên được quản lý theo quy định của pháp luật hiện hành.

Vấn đề giám sát khí thải đã được quy định ở nhiều văn bản pháp luật như Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 quy định về Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, Làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 09 năm 2017 về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp. Việc lắp đặt các trạm quan trắc khí thải tự động (CEMS) là một trong những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý và giám sát môi trường, phục vụ việc lập cơ sở dữ liệu về môi trường, giảm thiểu tác động tiêu cực của môi trường đối với cuộc sống của con người.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT DEMO CHO 1 TRẠM QUAN TRẮC KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG.

1. Thiết bị đo khí thải ống khói online ENDA-5000, Hãng Horiba-Nhật Bản

Máy phân tích nồng độ các chất vô cơ trong khí thải sử dụng công nghệ cảm biến đo quang NDIR phân tích các chỉ tiêu CO, SO2, NOx và cảm biến đo O2.

Thành phần đo: NOx, SO2, CO2, CO, O2

Dải đo
SO2: 0~5000ppm
NOx: 0~5000ppm
CO: 0~5000ppm
O2: 0~25% Vol
Độ lặp: ± 1 % toàn dải
Độ tuyến tính: ± 1% toàn dải
Độ trôi zero: ± 1% toàn dải (trong điều kiện nhiệt độ xung quanh duy trì ổn định trong +/- 5 oC)
Độ trôi Span: ± 2% toàn dải/tuần (trong điều kiện nhiệt độ xung quanh duy trì ổn định trong +/- 5 oC)
Phương pháp đo: Hồng ngoại không phân tán kết hợp với điều biến dòng khí (NDIR)
Cảm biến SO2, NOx, CO ổn định lâu dài, ít phải bảo dưỡng

2. Thiết bị đo bụi Lưu Lượng, Hãng: Durag- Đức

Dải đo lưu lượng:  3–40m/s hoặc 0-3.000.000 m3/h
Độ chính xác: <2% dải đo
Độ dịch điểm zero: <0.5 % dải đo
Cơ chế làm sạch : sử dụng đường khí nén sẵn có trong nhà máy kết nối vào thiết bị.

3.Thiết bị đo Bụi, Hãng Durag-Đức

Dải đo:  3–40m/s hoặc 0-3.000.000 m3/h
Độ chính xác: <2% dải đo
Độ dịch điểm zero: <0.5 % dải đo
Không tích hợp đầu đo nhiệt độ
Cơ chế làm sạch : sử dụng đường khí nén sẵn có trong nhà máy kết nối vào thiết bị.

4.Hệ thống thu nhận dữ liệu quan trắc tại trạm (Data logger thu nhận số liệu quan trắc)  

       Dữ liệu quan trắc từ máy phân tích khí thải ống khói, hệ thống quan trắc bụi và hệ thống quan trắc lưu lượng được truyền tới Data logger đặt trong nhà trạm. Data logger lưu lại toàn bộ giá trị đo từ các máy đo và truyền đồng thời về máy tính thu nhận dữ liệu tại phòng điều khiển của Nhà máy (LAN) và thông qua đường truyền GPRS mạng di động truyền dữ liệu về Sở TN và MT tỉnh phục vụ mục đích giám sát thường xuyên hệ thống. Data logger có bộ nhớ trong lưu trữ liên tục số liệu quan trắc, ít nhất 30 ngày số liệu gần nhất. Số liệu từ trạm quan trắc tự động liên tục được truyền trực tuyến về Sở TNMT liên tục ngay sau khi kết quả quan trắc được hệ thống trả ra, theo thời gian thực và liên tục 24/24 giờ hoặc theo khoảng thời gian thiết lập từ 2 phút/lần truyền tới 24 giờ/lần truyền hoặc dài hơn tùy theo yêu cầu. Trong khoảng thời gian nhà máy ngừng vận hành (theo mùa vụ đặc thù ngành mía đường), để đảm bảo dữ liệu vẫn truyền về sở theo yêu cầu, tần suất truyền dữ liệu có thể thiết lập giảm tới mức tối thiểu, trung bình 24 giờ/lần truyền.

      

Theo Phụ lục 11, Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT , danh mục các nguồn thải cần lắp đặt thiết bị quan trắc khí thải tự động liên tục, truyền số liệu trực tiếp cho Sở TN&MT địa phương gồm có:

Các thông số quan trắc khí thải gồm:

1.Vận tốc và lưu lượng

2. Nồng độ bụi ống khói

3. Hàm ẩm

4. O2

5. Nhiệt độ

6. Áp suất

7. CO2

8. Bụi (PM)

9. Bụi PM10

10. SO2

11. NOx (NO và NO2)

12. Độ khói

13. CO

14. H2SO4

15. Cacbonyl sunfua (COS)16. CS2

17. Pb

18. Tổng florua (F)

19. Hợp chất hữu cơ

20. Dioxin/furan (PCDD/PCDF)

21. Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB)

22. Tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO)

23. H2S

24. HBr

25. Cl2

26. Br2

27. HF

28. HCl

29. NH3

30. Kim loại gồm antimon (Sb), As, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, Se, Ag, Tali (Tl) và Zn, Hg….

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Tram quan trắc khí thải tự động(CEMS)”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.