Thiết bị quan trắc khí thải ống khói, Model: ENDA-5000 serial, Hãng: Horiba – Nhật Bản đo lường liên tục và đồng thời với độ chính xác cao thông số: NOx, SO2, CO, CO2, O2. Thiết bị đo nông độ khí thải là phần không thể thiếu của Trạm quan trắc khí thải tự động liên tục được lắp đặt cho các nhà máy xi măng, nhiệt điện, luyện thép, nhà máy dệt may, hóa chất, phân bón.
Thông số kỹ thuật
Model |
ENDA-5000 |
||||||
Thành phần |
NOx |
SO2 |
CO |
CO2 |
O2 |
||
Phương pháp đo |
NDIR |
NDIR |
NDIR |
NDIR |
magneto-pneumatic |
||
Dải |
Chuẩn |
200~5000 ppm |
200~5000 ppm |
200~5000 ppm |
5~25vol% |
10~25vol% |
|
|
Tùy chọn |
100 ppm~ |
200~5000ppm |
200~5000ppm |
– |
– |
|
Tỷ lệ dải đo |
Trong vòng 10 |
Trong vòng 10 |
Trong vòng 10 |
Trong vòng 5 |
Trong vòng 2.5 |
||
Trong khoảng 0.5% của toàn bộ dải đo (với dải tùy chọn, hoặc đo lường O2; ± 1.0% của toàn dải) |
|||||||
Độ tuyến tính(chỉ báo lỗi) |
± 1.0% của toàn dải |
||||||
Độ trôi Zero |
± 1.0% của toàn dải |
||||||
Độ trôi span |
± 2.0% của toàn dải |
||||||
Thời gian đáp ứng |
Trong vòng 60 giây( Td+ T90 từ vùng thiết bị lấy khí) ( dòng khí mẫu 0.6L/phút)(trong vòng 240 giây chỉ cho SO2) |
||||||
Tổng khí giao thoa hiện có |
± 2.0% của toàn dải/tuần (trong dải chuẩn, với khí chuẩn) |
||||||
Hiển thị |
Màn hình cảm ứng LCD, có chế độ màn hình chờ |
||||||
Điều kiện môi trường |
Nhiệt độ |
-5 đến 40oC (luôn trực tiếp từ mặt trời và sức nóng bức xạ) |
|||||
Độ ẩm |
85% hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
||||||
Độ rung |
100Hz, 0.3 m/S2 hoặc thấp hơn |
||||||
Bụi |
Tiêu chuẩn môi trường hoặc tốt hơn |
||||||
Điều kiện khí mẫu |
Nhiệt độ |
250oC hoặc thấp hơn |
|||||
Bụi |
0.1 g/Nm3 hoặc thấp hơn |
||||||
Thành phần khí chuẩn |
NO: 500 ppm hoặc thấp hơn; NO2: 6 ppm hoặc thấp hơn; SO2: 1000 ppm hoặc thấp hơn; SO3: 50 ppm hoặc thấp hơn; CO: 200 ppm hoặc thấp hơn; CO2: 15% thể tích hoặc thấp hơn; H2O: 40% thể tích hoặc thấp hơn |
||||||
Phương pháp lấy mẫu |
Lấy mẫu khô dùng thiết bị làm mát |
||||||
Dòng khí mẫu |
2.5 L/min~3.0 L/min |
||||||
Đầu vào dòng khí mẫu |
ống Teflon (ø8/ø6 mm) |
||||||
Kiểm soát áp suất |
Dùng bộ điều áp và bình khí: Giảm áp suất khí mẫu, kiểm soát áp suất: -4.9kPa |
||||||
Đẩu ra |
DC 4 tới 20 mA (đầu ra bất biến) (DC 0 tới 16 mA/DC 0 tới 1 V/DC 1 tới 5V tùy chọn) Tối đa 12 đầu ra |
||||||
Đầu ra bên ngoài |
Phân tích cảnh báo, hiển thị dải, hiệu chỉnh, làm sạch (tùy chọn). Công suất tiếp xúc: DC 30 V 1 A, AC 250 V 1 A trở kháng |
||||||
Phương pháp hiệu chỉnh |
Hiểu chỉnh làm khô, hiệu chỉnh tự động, hiệu chỉnh bằng tay |
||||||
Khí kiểm chuẩn |
Khí zero |
Với phương pháp đo: N2 |
|||||
Khí mang O2 |
Khí môi trường xung quanh |
||||||
Khí span |
Bình khí cho mỗi khí đo |
||||||
Đầu lấy mẫu |
Mặt bích: JIS 10K, 40 AFF; chiều dài ống đầu đo: 100mm. chất liệu inox SUS-316 |
||||||
Bộ lọc chính |
Thành phần lọc: Inox SUS-304, sợi len thạch anh 2µm. Đầu đốt nóng: 100 VA, với vỏ chống thấm |
||||||
Nguồn điện |
AC 100 V ± 15 V(85 V~115 V) |
||||||
Tần số nguồn |
50/60 Hz (có thể chuyển đổi) |
||||||
Tiêu thụ điện |
Khoảng 800 VA (làm nóng đường ống 30m: +1100 VA; làm nóng trong khoang: +300 VA) |
||||||
Kích thước bên ngoài/Thô |
600 (W) x 1770 (H) x 300 (D) mm (bình khí áp suất cao, 3.4 L cylinders, tối đa 3 bình); Khoảng180 kg (không có bình khí) 600 (W) x 1770 (H) x 300 (D) mm (bình khí áp suất cao,, 3.4 L cylinders, tối đa 3 bình); khoảng 200 kg (không có bình khí) |
||||||
Vật liệu tiếp xúc với khí mẫu |
Inox SUS-316, Inox SUS-304, Teflon, polypropylene, polyethylene, flourorubber, PVC, PVDF, và kính |
||||||
Cấu trúc lắp đặt |
Lắp đặt riêng biệt độc lập ngoài trời |
||||||
Màu sắc/Hoàn thiện |
Semi-gloss Munsell 5Y7/1 trên bề mặt bên trong và bên ngoài |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.