ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT
1.MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC MODEL MEK-6510K
Công suất: 60 mẫu/h
Thông số đo | WBC, LY%, MO%, GR%, LY, MO, GR, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, PCT, MPV, PDW |
Phương pháp đo | WBC, RBC, PLT: trở kháng điện |
HCT: tính toán từ biểu đồ | |
HGB: phát hiện quang học cyanmethemoglobin | |
Phân tích 3 thành phần WBC: tính toán từ biểu đồ | |
Chế độ đo | Chế độ mở |
Chế độ pha loãng trước | |
Chế độ bạch cầu cao | |
Chế độ bạch cầu thấp | |
Thời gian đo | 60 giây/mẫu (chế độ mở) |
Thể tích hút mẫu | 30 µL trong chế độ đo thường |
10 µL hoặc 20 µL trong chế độ pha loãng trước | |
Lưu trữ dữ liệu | hơn 15,000 kết quả bao gồm cả biểu đồ có thể lưu trên SD card |
Màn hình | LCD màu, cảm ứng 5,7 inch |
Kích thước | 230 rộng × 450 sâu × 428 cao (mm) |
Cân nặng | xấp xỉ 20kg |
2.MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC MODEL MEK-7300K
Công suất: 60 mẫu/h
Đo 23 thông số: WBC, NE%, LY%, MO%, EO%, BA%, NE, LY, MO, EO, BA, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-SD, RDW-CV, PLT, PCT, MPV, PDW
Thông số đo | WBC, NE%, LY%, MO%, EO%, BA%, NE, LY, MO, EO, BA, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, PCT, MPV, PDW |
Phương pháp đo | Phân tích 5 thành phần bạch cầu: Đo quang tán xạ laser |
WBC, RBC, PLT: trở kháng điện | |
HGB: phát hiện quang học cyanmethemoglobin | |
HCT: tính toán từ biểu đồ | |
Chế độ đo | Chế độ ống mở |
Chế độ ống đóng | |
Chế độ pha loãng trước | |
Chế độ bạch cầu cao | |
Chế độ bạch cầu thấp | |
Thời gian đo | Xấp xi 60 giây/mẫu |
Thể tích hút mẫu | 55 µL (CBC+Diff), 30 µL(CBC) cho chế độ đo thường |
10 µL hoặc 20 µL trong chế độ pha loãng trước | |
Lưu trữ dữ liệu | 15,000 kết quả bao gồm các đồ thị tán xạ và các biểu đồ có thể lưu trữ trên thẻ nhớ SD |
Màn hình | 10.4 inch 800 × 600 dots TFT-LCD |
Kích thước | 382 rộng × 465 sâu × 532 cao (mm) |
Cân nặng | Xấp xỉ 35 kg |
3.MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC MODEL MEK-9100
-Công suất: 90 mẫu/h
-Đo 33 thông số: WBC, NE%, LY%, MO%, EO%, BA%, NE, LY, MO, EO, BA, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, PCT, MPV, PDW, P-LCR, P-LCC, Mentzer Index, RDWI, IG%, IG, Band%, Band#, Seg%, Seg#
Thông số | 33: WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, PCT, MPV, PDW, P-LCR, NE, NE%, LY, LY%, MO, MO%, EO, EO%, BA, BA%, P-LCC*, Mentzer Index*, RDWI*, IG%*, IG#*, Band%*, Band#*, Seg%*, Seg#*
(*) thông số RUO (sử dụng để nghiên cứu) |
Phương pháp đo | WBC, RBC, PLT: Trở kháng điện
Phân tích 5 thành phần bạch cầu: Đo quang tán xạ laser HGB: Đo quang |
Thể tích mẫu | CBC : 25 μL
CBC+DIFF : 40 μL Chế độ pha loãng trước : 20 μL |
Công suất | Lên tới 90 mẫu/giờ |
Chương trình QC hoàn chỉnh | L & J / Westgard Multi rule / X bar B(X bar Batch) management |
Kích thước và cân nặng | 675 rộng × 589 sâu × 576 cao mm, 66 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.